Thứ Ba, 2 tháng 11, 2010

Ngữ pháp N4 tóm lược cho kỳ thi 5-12-2010 (Bài 1/8)

1. CÓ KHẢ NĂNG LÀM GÌ

名詞 できる・
動詞RUことできる
Noun +ga+できる ーー>テニス が できます

Noun + を +V RU+ Koto+ gaできる
テニス を すること が できます

Noun + ga + verb KHẢ NĂNG
ー> 日本語  話ます。

2. VERB THỂ KHẢ NĂNG

Động từ nhóm 1:

Verb nguyên mẫu     cột U–> cột Eru
書くーー>書ける、、    遊ぶーー>遊べる
行くーー>行ける      読むーー>読める
泳ぐーー>泳げる               乗るーー>乗れる
立つーー>立てる               買うーー>買える
死ぬーー>死ねる               言うーー>言える

Động từ nhóm 2:  
Verb Ru–> Verb RARERU
食べるーー>食べられる
起きるーー>起きられる
見るーー>見られる

Động từ nhóm 3:
*するーー> *できる
くるーー>来られる 3.

3. ĐÃ CÓ THỂ LÀM —

Verb KHẢ NĂNG RU+ ようになる
毎日練習して、50メートル泳げるようになりました。
Mỗi ngày luyện tập, tôi đã có thể bơi được 50m

4. DỰ ĐỊNH LÀM — OR KHÔNG LÀM–

verb RU+つもりです or  verb NAI+ つもりです
ー>今週の日曜日、田舎へ帰るつもりです   chủ nhật tuần này, tôi dự định về quê
ー>今週の日曜日、田舎へ帰らないつもりです。Chủ nhật này,tôi dự đinh KHÔNG về quê.

5. THỂ Ý CHÍ

Động từ nhóm 1:
Verb RU–> Verb cột O+ う
書くーー>書こう、      遊ぶーー>遊ぼう
行くーー>行こう       読むーー>読もう
泳ぐーー>泳ごう                乗るーー>乗ろう
立つーー>立とう                買うーー>買おう
死ぬーー>死のう               言うーー>言おう

Động từ nhóm 2:
Verb Ru–> Verbます よう

食べるーー>食べよう   起きるーー>起きよう
見るーー>見よう

Động từ nhóm 3:
*するーー> *しよう                        くるーー>来よう<KOYOU>
週末は 家で ゆっくり 休もう と 思います。   Tôi định nghỉ ngơi ở nhà thong thả

6. CÁCH + VERB

VERB bỏ masu +kata
歩きますーー>歩きかた CÁCH ĐI BỘ
言いますーー>言い方  CÁCH NÓI
食べますーー>食べ方  cách ăn
この漢字の 読み方が 分かりますか   anh có biết cách đọc của chữ Kanji này không?
機会の 使い方を 聞きました   Tôi đã hỏi về cách sử dụng máy móc.

7. Liệt kê 2 danh từ trở lên. Noun + とか、
A: 日本料理が好きですか
B: 「ええ、よく食べます。ラーメン とか、すし とか」

8. CÁCH ĐỔI ĐỘNG TỪ THÀNH DANH TỪ
1 – Verb RU+ `KOTO  or - Verb RU+ NO
食べる ー>食べること or 食べるの
1. すしを 食べるの(/こと) が好きです。
Tôi thích việc ăn sushi
2. 石田さんが 犬と散歩しているのを 見ました。
Tôi đã thấy việc anh ishida đang đi dạo cùng với chó

9.ĐỂ .. (MỤC ĐÍCH)
 Verb Ru+ ために
Noun +ために
結婚するために、これから 貯金します
Để kết hôn, từ nay trở đi tôi sẽ để dành tiền
健康ために、毎日運動しています
Để có sức khỏe  tôi tập thể dục mỗi ngày
Theo Online Tieng Nhat
By Ms. KIM

2 nhận xét: