Thứ Hai, 8 tháng 11, 2010

NGỮ PHÁP CĂN BẢN SƠ CẤP

15 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật

1 _____は[wa]_____です[desu]。
* Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch
( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.)
* Đây là mẫu câu khẳng định

2 _____は[wa]_____じゃ[ja]/では[dewa]ありません。
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は[wa] nhưng với ý nghĩa phủ định.
Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ[ja] (văn nói)hoặc
では[dewa](văn viết) đi trước ありません[arimasen]đều được.
* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.

3 _____は[wa] _____です[desu]か[ka]。
* Đây là dạng câu hỏi dạng: Danh từ+ は[wa]+Danh từ /Tính từ
và trợ từ nghi vấn か[ka] ở cuối câu

4 _____も[mo] _____です(か)[desu (ka)]。
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も[mo]
với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó mà!!!!)

5 _____ は[wa]___~の[no] ~
* Dùng trợ từ の[no] để chỉ sự sở hữu.
* Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.

日本語の 話せる人は 手を 挙げてください
<にほんご no はなせるひとは てを あげてください>
(Người[mà]có thể nói nói tiếng Nhật Hảy giơ tay lên.)

6 A: _____は なんさい(おいくつ) ですか。
B: _____ は~さい です 。
* Đây là mẫu câu hỏi tuổi ( nghi vấn từ):
 なんさい[nansai] +(おいくつ[oikutsu] )desuka.

7 A:_____さんは なに じん ですか。
B:_____ は_____  じん です。
* Nghĩa là ( _____ là người nước nào?)

8 A:___A__ は ___1__ですか、___2__ ですか。
B:___A__ は __1(2)___ です。
* Nghĩa là:“ ___A__ là _____ hay là __1(2)___?”
これは おちゃですか、こうちゃですか
Đây là trà hay là hồng trà?

9 A: ___A__ は なんの~ _____ ですか。
B: ______A は ~の~ です。
* Nghiã là: “A là _____ gì?”

10 A:___A__ は なん ですか。
B: は ~ です。
* Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”

11 おなまえ は?
Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”

12 いなか は どこ ですか。
わたしのいなか は ~ です。
Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó.
Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”

13 _____は なんの~ ですか。
[_____wa nanno~ desuka]
Ý nghĩa: _____ là cái gì?

14 _____は なんようび ですか。
[_____ wa nanyoubi desuka?]
Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?

15 _____は なんにち ですか。
[_____wa nannichi desuka?]
Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?

Theo Online tiếng Nhật
By Ms.KIM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét