Thứ Ba, 26 tháng 10, 2010

Ngữ pháp N3 とともに、にかわって、におおじて、として..


として(は)
  A. VỚI TƯ CÁCH LÀ ,VỚI VAI TRÒ LÀ
  『名詞+として

+Nói rõ ràng về địa vị , điều kiện và chủng loại của đối tượng nào đó .

1. Ex : 彼は国費留学生として日本に来たようだ。

    Nghe nói là anh ấy đã đến đây với tư cách là du học sinh hưởng được chính phủ hỗ trợ chi phí

2フォーはベトナムの南(みなみ)の有名な麺類(めんるい)として知(し)られています
   Phở được xem như là món ăn nổi tiếng của miền nam Việt Nam
B. A VỪA ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ LÀ B, VỪA ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ LÀ C
 『A は 名詞1+として。。。名詞2+として知られています』


3. フェは古い町(まち)として静かな町として知られています。
Huế được biết đến như một thành phố cổ cũng như là môt thành phố yên tĩnh.

C.     Nói về mặt A thì... nhưng nói về mặt B thì....
『Aとしては......がBとして....』

 4.  彼は友達としてはいいですが恋人としてはちょっと....
Anh ấy thì nếu xét về mặt làm bạn thì tốt nhưng xét về mặt làm người yêu thì ......

②.と共に:
 A.LÀM ….CÙNG VỚI
 『名詞+と共に』
+ Làm hành động cùng ai đó .(と一緒に )
+ Ex :お正月は家族と共に過ごしたい。
 Tôi đã trải qua kỳ nghỉ  cùng với gia đình.

 B.ĐỒNG THỜI LÀ
 『名詞・動詞の辞書形・形容詞(である)+と共に』
 + Đối tượng A vừa là…. , đồng thời vừa là …
 + Ex :田中さんは学生を指導すると共に研究にも力をいれている。
  Anh Tanaka vừa chỉ đạo học sinh đồng thời cũng bỏ sức lực vào việc nghiên cứu .


C.CÙNG LÚC ,CÙNG VỚI …THÌ 
 『動詞の辞書形+と共に』
 + Đối tượng A thay đổi ,cùng lúc với nó thì đối tượng B cũng thay đổi .(につれて)
 +Ex : 年をとると共に体力が衰える。
  Càng có tuổi thì thể lực càng yếu.


  ③において(は).における:
  D.TRONG THOI GIAN 
  『時間+において』
 + Thể hiện mốc thời gian (に)
 +Ex : 現代においては、コンピュータ は 不可欠なものである。
  ở thời điểm hiện tại , Computer thì không thể thiếu.


   E.TẠI ,Ở 
  『場所+において』
  + Thể hiện địa điểm (で)
  +Ex : 会議は第一会議窒において行われる。
  Hội nghị thì được tổ chức tại phòng họp thứ nhất.

.に応じて
 A. TÙY THEO
 『名詞+に応じて』
+Sự biến đổi của A phù hợp với B
+Ex : 季節に応じて、体の色を変えるウサギがいる。
Cũng có loại thỏ thay đổi màu lông ứng với thới tiết.

  B. ĐÁP LẠI , ĐÁP ỨNG
  『名詞+に応じて』
  +Thường dùng đáp ứng nhu cầu,kì vọng,mong muốn của người khác (= に答えて)
  +Ex: 母親の呼ぶ声に応じて、 あの子は早く走ってきた。
  Đứa trẻ đã chạy đến đúng với tiếng kêu của người mẹ.

 ⑤.にかわって.にかわり
 A.  THAY THẾ CHO
 『名詞(物事)+に代わって』
 +Thay thế cho đồ vật
 + Ex : 人間にかわってロボットが作業している。
 Robot đã làm việc thay cho con người.

B. THAY MẶT CHO
『名詞(人物)+に代わって』
 +Thay mặt , đại diện cho ai đó làm việc gì
 + Ex: 父にかわって私が結婚式に出席した。
  Tôi đã đến dự lễ đám cưới thay cho bố tôi.


theo Online tiengnhat
Ms. KIM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét